Thứ Ba, 7 tháng 5, 2013

Cách an sao


 Tam Nguyên

An 2 sao Thiên-riêu Thiên-y

gọI tắt là Riêu-Y, thuận theo tháng sinh.
Riêu-Y bao giờ cũng ở đồng cung .
Kể cung Sửu là tháng Giêng, tính thuận tớI tháng sinh.
Ngưng tạI cung nào an Riêu-Y ở cung ấy .
THÍ DỤ : Sinh tháng 4 , an Thiên-Riêu,Y tạI cung Thìn.

                                                            THƠ
                                          Thiên hình tính nết rất hung .
                                 Thuận tìm tháng đẻ tận cùng Dậu cung.
                                          Thiên riêu dâm đãng phiêu bồng.
                                 Thuận tìm sinh tháng Sửu cung hồI đầu .

                                       An sao Thiên-Mã

                                    GọI tắt là Mã an theo năm sinh.
Sinh 3 năm Thân Tý Thìn, an Thiên Mã ở cung Dần .
Sinh 3 năm Dần Ngọ Tuất, an Thiên Mã ở cung Thân.
Sinh 3 năm Tỵ Dậu Sửu , an Thiên Mã ở cung Hợi.
Sinh 3 năm HợI Mão Mùi , an Thiên Mã ở cung Tỵ.

                        THÍ DỤ : a) NgườI sinh năm Dần .
                                    An sao Thiên –Mã tạI cung Thân.
                                          b) NgườI sinh năm Mùi.
                                    Thiên Mã an tạI cung Tỵ.

An sao Hoa-Cái

Tuỳ theo năm sinh .
NgườI sinh các năm Thân Tý Thìn.
An sao Hoa-cái tạI cung Thìn.
NgườI sinh các năm Dần Ngọ Tuất.
An sao Hoa-cái tạI cung Tuất .
NgườI sinh các năm Tỵ Dậu Sửu
An sao Hoa-cái tạI cung Sửu.
NgườI sinh các năm HợI Mão Mùi.
An sao Hoa-cái tạI cung Mùi.
THÍ DỤ :  sinh tuổI Dần, Hoa-cái an tạI cung Tuất .
                              Sinh tuổI Mão, an Hoa-cái tạI cung Mùi
CƯỚC CHÚ : Có 2 cách để giúp trí nhớ.
Vì Thiên-Mã và Hoa-cái thường hay có cách giáp, nên nhớ hai sao để an đồng thời.

Cách 1 – Thơ
Mã trước, Cái sau, để áp dụng vào Hổ và Long
Thân Tý Thìn, Mã Cái Hổ Long
Dần Ngọ Tuất, Thân Tuất trung
Năm Tỵ Dậu Sửu, Trư cung Ngưu tàng
HợI Mão Mùi ở Xà Dương .
Cách 2
Tên các năm khi đọc lên .
a)   Thí dụ : Thân Tý Thìn, thì Thiên- Mã an ở cung đốI xung vớI chữ đầu là chữ Thân .
b)   Tỵ Dậu Sửu, thì Thiên-Mã sẽ an ở cung xung chiếu vớI cung Tỵ là cung HợI, và Thiên-Mã ở cung Hợi.
Thí dụ an sao Hoa-cái  - Coi 12 tuổI như 4 tam hợp cuộc. Nên Thân Tý Thìn, an Hoa-cái ở cung Thìn (ở chữ Thìn cuốI cùng của Thân Tý Thìn).
Dần Ngọ Tuất , an Hoa-cái ở cung Tuất
Tỵ Dậu Sửu , an Hoa-cái ở Sửu chữ cuốI cùng.
HợI Mão Mùi , an Hoa-cái ở cung Mùi.
CẦN NHỚ : Thiên-mã ở cung xung chiếu của chữ đầu của 4 tam hợp cuộc, và an Hoa-cái ở chữ cuốI cùng .

An sao Phá-toái
Tuỳ theo năm sinh.
Sinh các năm Tý Ngọ Mão Dậu an Phá-toái ở Tỵ .
­      _          ­_                   Dần Thân Tỵ HợI an Phá-toái ở Dậu
      ­_          _                   Thìn Tuất Sửu Mùi an Phá-toái ở Sửu.
Thí dụ : NgườI sinh năm Dần , an sao Phá-toái ở cung Dậu.

THƠ
Tý Ngọ Mão Dậu Rắn nằm hang
Dần Thân Tỵ HợI Gà khua vang
Thìn tuất Sửu Mùi Trâu Phá- toái.

An sao Kiếp- sát

tuỳ theo năm sinh
Sinh các năm Thân Tý Thìn, an kiếp sát tạI cung Tỵ
      _          _     Dần Ngọ Tuất       _          _       _       HợI
      _          _    Tỵ Dậu Sửu           _          _       _       Dần
      _          _    HợI Mão Mùi          _          _       _       Thân
Thí dụ: NgườI sinh năm Ngọ an Kiếp-sát ở cung Hợi.

THƠ KIẾP SÁT
Kiếp- sát phá hoạI tan hoang
Thân Tý Thìn ấy ở hang rắn cùng.
HợI Mão Mùi, Khỉ ngó trông,
TuổI Dần Ngọ Tuất , Lợn lồng đòi ăn
Tỵ Dậu Sửu, Kiếp tạI Dần
Ngộ Kình Đà ấy cái thân chẳng còn.

An sao Đẩu-quân
Thường gọI là Nguyệt- tướng, tuỳ theo tháng sinh.
ĐẨU QUÂN
Kể cung có sao Thái-tuế là tháng giêng, tính nghịch tớI tháng sinh, ngưng tạI cung nào, kể cung ấy là giờ Tý , tính thuận tớI giờ sinh, ngưng tạI cung nào an Đẩu-quân tạI cung ấy.
Thí dụ: NgườI sinh năm Dần tháng 4 giờ Mão, an Đẩu-quân ở cung Dần
THƠ
Đẩu quân xảo trá muôn bề
Thái tuế khởI nghịch, tính về tháng sinh
Tháng sinh khởI , Tý rành rành
Đẩu-quân thuận tính, tìm thờI sinh hương.
An sao Thiên- trù
tuỳ theo hàng can của năm sinh.
Sinh tuổI Giáp Đinh an Thiên - trù tạI Tỵ
   _    _             Ất Mậu Tân      _    _    _ Ngọ
   _    _             Bính                 _    _    _          _ Tý
   _    _             Kỷ             _       _    _    _ Thân
   _    _             Canh        _       _    _    _  Dần
   _    _             Nhâm       _       _    _    _  Dậu
   _    _             Quý          _        _    _    _  Tuất
Thí dụ: sinh năm Mậu hay Tân, an Thiên trù ở cung Ngọ

THƠ
Ngựa Trù Tân Ất Mậu
Rắn ghét cực Giáp Đinh
Chuột tầm Bính, Kê nhâm, Khuyển quý
Cọp hồI Canh, Khỉ Kỷ quí hương.

An sao Lưu- niên văn tinh
Tuỳ theo hàng can của năm sinh
Sinh tuổI Giáp an Lưu-niên văn tinh tạI Tý
Sinh tuổI Ất an Lưu-niên văn tinh tạI Ngọ
Sinh tuổI Bính Mậu an Lưu-niên văn tinh tạI  Thân
_   _    Đinh Kỷ            _          _          _          _       Dậu
_   _    Canh                 _          _          _          _       HợI
_   _    Tân _                _          _          _          _       Tý
_   _    Nhâm                _          _          _          _       Dần
Sinh tuổI Quý              an Lưu-niên văn tinh tạI   Mão
Thí dụ:  Người sinh năm Bính, an Lưu-niên Văn tinh tạI cung Thân
THƠ LƯU-NIÊN VĂN TINH
Giáp Tỵ Ất Ngọ, Bính bù Mậu Thân
Đinh Kỷ Dậu, Nhâm tạI Dần
Lưu – niên Quý Mão, tuổi Tân Tý vì.

Tam Nguyên

An sao Lưu- hà

Tuỳ theo hàng can của năm sinh

Sinh tuổI Giáp an Lưu- hà tạI cung Dậu
_   _       Ất _          _    _    _    _    _       Tuất
_   _       Bính         _    _    _    _    _       Mùi 
_   _       Đinh         _    _    _    _    _       Thân
_   _       Mậu          _    _    _    _    _       Tỵ
_   _       Kỷ _          _    _    _    _    _       Ngọ
_   _       Canh        _    _    _    _    _       Thìn
_   _       Tân           _    _    _    _    _       Mão
_   _       Nhâm       _    _    _    _    _       HợI
Sinh tuổI Quý     an Lưu- hà tạI cung Dần

Thí dụ : NgườI sinh tuổI Bính , an Lưu- hà tạI cung Mùi


THƠ
Giáp Kê, Ất Khuyển, mạnh Lưu hà
Bính Mùi, Đinh Hầu, Mậu kiên Xà

Kỷ Ngọ, Canh Thìn , Tân Mão vị

Nhâm Trư, Quý Hổ thị can gia.

Tam Nguyên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét