Tam Nguyên
An 2 sao Thiên-riêu Thiên-y
gọI tắt là Riêu-Y, thuận theo tháng
sinh.
Riêu-Y bao
giờ cũng ở đồng cung .
Kể cung Sửu
là tháng Giêng, tính thuận tớI tháng sinh.
Ngưng tạI
cung nào an Riêu-Y ở cung ấy .
THÍ DỤ :
Sinh tháng 4 , an Thiên-Riêu,Y tạI cung Thìn.
THƠ
Thiên
hình tính nết rất hung .
Thuận tìm tháng
đẻ tận cùng Dậu cung.
Thiên
riêu dâm đãng phiêu bồng.
Thuận
tìm sinh tháng Sửu cung hồI đầu .
An
sao Thiên-Mã
GọI
tắt là Mã an theo năm sinh.
Sinh 3 năm Thân Tý Thìn, an Thiên Mã ở
cung Dần .
Sinh 3 năm Dần Ngọ Tuất, an Thiên Mã ở
cung Thân.
Sinh 3 năm Tỵ Dậu Sửu , an Thiên Mã ở
cung Hợi.
Sinh 3 năm HợI Mão Mùi , an Thiên Mã ở
cung Tỵ.
THÍ
DỤ : a) NgườI sinh năm Dần .
An
sao Thiên –Mã tạI cung Thân.
b)
NgườI sinh năm Mùi.
Thiên Mã an
tạI cung Tỵ.
An sao
Hoa-Cái
Tuỳ theo năm sinh .
NgườI
sinh các năm Thân Tý Thìn.
An
sao Hoa-cái tạI cung Thìn.
NgườI
sinh các năm Dần Ngọ Tuất.
An
sao Hoa-cái tạI cung Tuất .
NgườI
sinh các năm Tỵ Dậu Sửu
An
sao Hoa-cái tạI cung Sửu.
NgườI
sinh các năm HợI Mão Mùi.
An
sao Hoa-cái tạI cung Mùi.
THÍ DỤ
: sinh tuổI Dần, Hoa-cái an tạI cung
Tuất .
Sinh tuổI Mão, an
Hoa-cái tạI cung Mùi
CƯỚC CHÚ :
Có 2 cách để giúp trí nhớ.
Vì Thiên-Mã
và Hoa-cái thường hay có cách giáp, nên nhớ hai sao để an đồng thời.
Cách 1 – Thơ
Mã trước, Cái sau, để áp dụng vào Hổ
và Long
Thân Tý Thìn, Mã Cái Hổ Long
Dần Ngọ Tuất, Thân Tuất trung
Năm Tỵ Dậu
Sửu, Trư cung Ngưu tàng
HợI Mão Mùi ở Xà Dương .
Cách 2
Tên các năm
khi đọc lên .
a) Thí dụ : Thân Tý Thìn, thì Thiên- Mã an ở cung đốI xung vớI
chữ đầu là chữ Thân .
b)
Tỵ Dậu Sửu,
thì Thiên-Mã sẽ an ở cung xung chiếu vớI cung Tỵ là cung HợI, và Thiên-Mã ở
cung Hợi.
Thí dụ an sao Hoa-cái - Coi 12
tuổI như 4 tam hợp cuộc. Nên Thân Tý Thìn, an Hoa-cái ở cung Thìn (ở chữ Thìn
cuốI cùng của Thân Tý Thìn).
Dần Ngọ Tuất , an Hoa-cái ở cung Tuất
Tỵ Dậu Sửu , an Hoa-cái ở Sửu chữ cuốI cùng.
HợI Mão Mùi , an Hoa-cái ở cung Mùi.
CẦN NHỚ : Thiên-mã ở cung xung chiếu của chữ đầu
của 4 tam hợp cuộc, và an Hoa-cái ở chữ cuốI cùng .
An sao Phá-toái
Tuỳ theo năm sinh.
Sinh các năm Tý
Ngọ Mão Dậu an Phá-toái ở Tỵ .
_ _ Dần
Thân Tỵ HợI an Phá-toái ở Dậu
_ _ Thìn
Tuất Sửu Mùi an Phá-toái ở Sửu.
Thí dụ : NgườI sinh năm Dần , an sao Phá-toái ở cung Dậu.
THƠ
Tý Ngọ Mão Dậu Rắn nằm hang
Dần Thân Tỵ HợI Gà khua vang
Thìn tuất Sửu Mùi Trâu Phá- toái.
An sao Kiếp- sát
tuỳ theo năm
sinh
Sinh các năm Thân Tý Thìn, an kiếp sát tạI cung Tỵ
_ _
Dần Ngọ Tuất _ _ _ HợI
_ _
Tỵ Dậu Sửu _ _ _ Dần
_ _
HợI Mão Mùi _ _ _ Thân
Thí dụ: NgườI sinh năm Ngọ an Kiếp-sát ở cung Hợi.
THƠ KIẾP SÁT
Kiếp- sát phá hoạI tan hoang
Thân Tý Thìn ấy ở hang rắn cùng.
HợI Mão Mùi, Khỉ ngó trông,
TuổI Dần Ngọ Tuất , Lợn lồng đòi ăn
Tỵ Dậu Sửu, Kiếp tạI Dần
Ngộ Kình Đà ấy cái thân chẳng còn.
An
sao Đẩu-quân
Thường gọI là Nguyệt- tướng, tuỳ theo tháng
sinh.
ĐẨU QUÂN
Kể cung có
sao Thái-tuế là tháng giêng, tính nghịch tớI tháng sinh, ngưng tạI cung nào, kể
cung ấy là giờ Tý , tính thuận tớI giờ sinh, ngưng tạI cung nào an Đẩu-quân tạI
cung ấy.
Thí dụ: NgườI sinh năm Dần tháng 4 giờ Mão, an
Đẩu-quân ở cung Dần
THƠ
Đẩu quân xảo trá muôn bề
Thái tuế khởI nghịch, tính về tháng
sinh
Tháng sinh khởI , Tý rành rành
Đẩu-quân thuận tính, tìm thờI sinh
hương.
An sao Thiên- trù
tuỳ theo hàng can của năm sinh.
Sinh tuổI
Giáp Đinh an Thiên - trù tạI Tỵ
_ _ Ất Mậu Tân _ _ _ Ngọ
_ _ Bính _ _ _ _ Tý
_ _ Kỷ _ _ _ _ Thân
_ _ Canh _ _ _ _ Dần
_ _ Nhâm _ _ _ _ Dậu
_ _ Quý _ _ _ _ Tuất
Thí
dụ: sinh năm Mậu hay Tân, an Thiên trù ở cung
Ngọ
THƠ
Ngựa
Trù Tân Ất Mậu
Rắn
ghét cực Giáp Đinh
Chuột
tầm Bính, Kê nhâm, Khuyển quý
Cọp
hồI Canh, Khỉ Kỷ quí hương.
An sao Lưu- niên văn tinh
Tuỳ
theo hàng can của năm sinh
Sinh tuổI
Giáp an Lưu-niên văn tinh tạI Tý
Sinh tuổI Ất
an Lưu-niên văn tinh tạI Ngọ
Sinh tuổI
Bính Mậu an Lưu-niên văn tinh tạI Thân
_ _ Đinh
Kỷ _ _ _ _ Dậu
_ _ Canh _ _ _ _ HợI
_ _ Tân
_ _ _ _ _ Tý
_ _ Nhâm _ _ _ _ Dần
Sinh
tuổI Quý an Lưu-niên văn tinh
tạI Mão
Thí dụ: Người sinh năm Bính, an Lưu-niên Văn tinh tạI
cung Thân
THƠ LƯU-NIÊN VĂN TINH
Giáp
Tỵ Ất Ngọ, Bính bù Mậu Thân
Đinh
Kỷ Dậu, Nhâm tạI Dần
Lưu
– niên Quý Mão, tuổi Tân Tý vì.
Tam Nguyên
An sao Lưu-
hà
Tuỳ theo hàng can của năm sinh
Sinh tuổI
Giáp an Lưu- hà tạI cung Dậu
_ _ Ất
_ _ _ _ _ _ Tuất
_ _ Bính
_ _ _ _ _ Mùi
_ _ Đinh _ _ _ _ _ Thân
_ _ Mậu _ _ _ _ _ Tỵ
_ _ Kỷ _ _ _ _ _ _ Ngọ
_ _ Canh _ _ _ _ _ Thìn
_ _ Tân _ _ _ _ _ Mão
_ _ Nhâm _ _ _ _ _ HợI
Sinh
tuổI Quý an Lưu- hà tạI cung Dần
Thí dụ : NgườI sinh
tuổI Bính , an Lưu- hà tạI cung Mùi
THƠ
Giáp
Kê, Ất Khuyển, mạnh Lưu hà
Bính
Mùi, Đinh Hầu, Mậu kiên Xà
Kỷ Ngọ, Canh Thìn , Tân
Mão vị
Nhâm
Trư, Quý Hổ thị can gia.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét